INDO-CHINA

INDO-CHINA 1889-1941 (CCH in  lozenge of dots on French Colonies issues)

COCHIN CHINA 1886-88

ANNAM AND TONKIN 1888

 

Revised October 24, 2016

 

See, Jacques Desrousseaux, Postes & Courriers Francais en Extreme-Orient, Musée de la Poste

 

ắ ẵ ầ ả à á â ã ậ Đ ð ế ê é ì í ị ĩ ò ô ộ ơ ố œ ú ư  ý

 

GLOSSARY

An - peace

Bắc - north

Bảo – protection

Biển – sea

Bình – peace

Buôn – sad, commercial

Cam – orange

Cao – high

Cầu - bridge

Châu – pearl

Chợ - market

Cổng - port

Cửa - mouth

Đảo – island

Dinh - palace

Định – the

Đốc – hill

Đông - east

Đức – desire

Hoa – flower

Hồng – pink

Huệ – lily

Hùng – heroic

Hương – incense

Kinh – canal

Mê – Mekong

Nam – south

Núi – mountain

Làng – village

Lộc – fortune

Lớn - big

Nguyên – original

Phụ - subsidiary

Quân- army

Quang - clear

Quý - precious

Ranh – ditch

Sông – river

Tây - west

Thanh - bar

Thôn – hamlet

Thu - autumn

Thủ - prime

Thuần – tame

Thuận – upon

Tiên – first

Trái – left

Trên - upper

Vinh – honor

Vịnh – bay

Yên - peaceful

 

ANNAM

Bai-Kai

Banghoi (Bang Hội)

Banme-Thuot (Buôn Mê Thuột) 12n40 108e03

Bao Loc (Bảo Lộc) 11n32 107e48

Benthuy (Bến Thuỷ) 18n37 105e42?

Binh Dinh (Bình Định) (An Nhon) 13n53 109e07

Cam Ranh 11n54 109e09

Cauhai

Da-Lat (Ðà Lạt) 11n55 108e25

Dong-Hoi (Đồng Hới) 17n29 106e36

Faifo (Hoi An, Hội An) 15n52 108e19

Hue (Huế) 16n28 107e36

Hue-Mangea   rail? Mang Gia?

Lao-Bao (Lao Bảo) 16n38 106e46

Nha Trang 12n15 109e11 

Ninh-Chu (Thôn Ninh Chữ) 11n35 109e03

Ninh-Hoa (Ninh Hòa) 12n35 109e00

Phanrang (Phan Rang-Tháp Chàm) 11n34 108e59

Phan-Ri (Phan Rí)  11n09 108e33

Phantiet (Phan Thiết) 10n56 108e06

Quang Nam (Quảng Nam) province Hoi An (Hội An)  is 15n52 108e20

Quang-Ngay (Quảng Ngãi) 15n07 108e49

Quang Tri (Quảng Trị) 16n46 107e11

Quinehone (Quin-Hon, Quy Nhơn) 13n46 109e14

Roon (Ròn) 17n53 106e27

Sam-Son (Sầm Sơn) 19n44 105e54

Tam-Ky (Tam Kỳ) 15n33 108e29                        

Tam-Quan 14n35 109e03

Thanh-Hoa (Thanh Hóa) 19n48 105e46

Thuani…?

Thuan-An (Thuận An, Thôn An) near 16n33 107e39

Tourane (Da-Nang Đà Nẵng) 16n04 108e13

Tuy-Hoa?

Vinh (Vĩnh) 18n40 105e40

-Ka   

 

COCHIN CHINA

Ba-Ke (Bà Kẹ)  near Vinh-Long

Bac-Lieu (Bạc Liêu) 9n17 105e44

Baria (Bà Rịa) CCN4 10n30 107e10

Bentré (Bến Tre) 10n14 106e23

Bienhoa (Biên Hòa) CCN2 10n57 106e49

Can Gio (Cần Giờ) 10n24 106e58

Can-Tho (Cần Thơ) 10n02 105e47

Cap Saint Jacques (Vung-Tau, Vũng Tàu) 10n21 107e04

Chau-Doc (Châu Đốc) 10n42 105e07

Cholon (Chợ Lớn) 10n45 106e40  part of Saigon. Market Great

Cholon- Binhtay (Chợ Lớn Bình Tây) market

Cu Lao Gien (Cù Lao Giêng) 10n29 105e32 island

Dai Ngai (Đại Ngãi) 9n43 106e04

Go-Cong (Gò Công) CCN5 10n22 106e40

Ha Tien (Hà Tiên) 10e23 104e29

Hong-Chong (Hòn Chông) 10n10 104e37

Long-My (Long Mỹ) 9n41 105e34

Long-Xuyen (Long Xuyên) 10n23 105e25

My Tho (Mitho, Mỹ Tho) CCN3 10n21 106e21

Phu-Loc (Phú Lộc, Thnh Tr, Huyện Thạnh Trị) 9n26 105e45 Gold Tower

Poulo Condore (Côn Đảo, Côn Sơn) 8n44 106e38 island

Rachgia (Rạch Giá) 10n01 105e05

Sa-Dec (Sa Đéc) 10n17 105e45  

Saigon (Sài Gòn) 10n45 106e40

Saigon-Central

Saigon-Port

Soctrang (Sóc Trăng) 9n36 105e59

Tan-An (Tân An) 10n32 106e24

Tay Ninh (Tây Ninh) CCN6 11n18 106e06 also used at Trà Vinh? 9n55 106e20

Thudaumot (Thủ Dầu Một) 10n58 106e39

Thuduc (Thủ Ðức) 10n51 106e45

Tieucan (Tiểu Cần) 9n48 106e11

Tong Keou? (Chaudoc, Châu Ðốc) CCN7 10n42 105e07

Trang Bang (Trảng Bàng) CCN8 11n02 106e22

Traon (Trà Ôn) 9n57 105e55

Tra-Vinh (Trà Vinh) 9n55 106e20

Vinh ? (Xom Vinh, Xóm Vịnh?) 11n23 105e57

Vinh-Long 10n14 105e58

 

 

TONKIN  Đông Kinh

Ak-Hoi (Ackoi,Hà Cối) 21n26 107e46

Bac Kan s/Song Cao (Bắc Kạn) 22n08 105e50

Bac Ninh (Bắc Ninh) 21n11 106e03

Bao Ha 22n11 104e21

Bao-Lac (Bào Lạc)? 22n57 105e39? near Xin-Cai 23n15 105e26

Ba-Xat (Bát Xát) 22n36 103e51

Cao Bang (Cao Bằng) 22n40 106e15

Cau-Do (Cựu Ðôi) ? 20n43 106e33

Cho-Chu (Chợ Chu) 21n54 105e39

Chobo

Cho-Moi (Chợ Mới) 21n53 105e46

Dap-Cau (Ðáp Cầu) 21n12 106e06

Dien Bien Phu (Điện Biên Phủ ) 31n23 103e01

Dong-Dang 21n57 106e41

Dong Khe (Đông Khê) 22n25 106e26

Do-Son (Ðỗ Sơn)  21n22 105e13

Ha-Dong (Hà Đông) 20n58 105e46

Hai-Duong (Hải Dương) 20n56 106e19

Hai-Giang (Hà Giang) 22n49 104e59

Hai-Phung (Haiphong, Hải Phòng) 20n52 106e41

Hanoi (Hà Nội) 21n02 105e51

Hanoi Chateau-d’Eau water tower

Hanoi Citadelle (Thang Long Royal Citadel) 21n02 105e50

Hanoi Concession Tonkin

Hanoi-Recette

Hon-Gay (Hồng Gai, Hạ Long)  20n57 107e05

Hong-Hoa (Hưng Hóa) 21n15 105e18

Hung-Yen (Hưng Yên) 20n39 106e04

Lam (Lầm) 21n21 106e31

Lang-Son (Lạng Sơn) 21n50 106e44

Laokay (Lao Kai, Lào Cai' ) 22n30 103e57

Loc-Binh (Lộc Bình) 21n45 106e55

Luc-An-Chau (Luc An Châu) 22n05 104e42

Monkay (Móng Cái) 21n31 107e57

Nacham (Na Sầm) 22n03 106e37

Nam-Dinh (Nam Ðịnh) 20n25 106e10

Nguyen-Binh (Nguyên Bình) 22n39 105e55

Ninh-Binh 20n15 105e58

Nui-Deo (Núi Ðèo) 20n55 106e40

Pho-Lu (Phố Lu) 22n19 104e12

Phu-Doan (Ðoan Hùng) 21n37 105e10

Phu-Lang-Thuong (Bắc Giang) 21n16 106e12

Phu-Ly (Phủ Lý) 20n32 105e55

Phu-Nho

Phu-Yen-Binh (Phú Yên Bình)

Phuc-Yen (Phúc Yên) 21n14 105e42

Port Wallut (Port Vallut) 21n12 107e34

Quang-An (Quang Ãm) 20n34 105e56

Quang Yen (Quảng Yên) 20n56 106e49

Sept-Pagodes (Pha Lai, Phả Lại) 21n07 106e18

Soc-Giang (Sốc Giang) 22n53 106e00

Sone?

Son Tay (Sơn Tây) 21n08 105e30

Ta-Lung (Tà Lùng) 22n28 106e33

Thai Binh (Thái Bình) 20n27 106e20

Thai-Nguyen (Thái Nguyên) 21n33 105e51

Than-Moy (Thanh Moi?) 21n38 106e33

Thanh Hoa (Thanh Hóa) 19n48 105e47 in Tonkin?

That-Khe (Thất Khê) 22n16 106e28

Thoi-Thuan (Thới Thuận) in Tonkin?

Tien Yen (Tiên Yên) 21n20 107e24

Trai-Hut (Trái Hút) 21n59 104e35

Tuyen Quang (Tuyên Quang) 21n49 105e1

Viettri (Việt Trì) 21n18 105e26

Yen-Bai (Yên Bái) 21n42 104e52

 

CAMBODGE

Banam  (Phumĭ Banam) 11n19 105e18

Battambang 13n06 103e12

Chlong (Chhlong) 12n14 105e57

Kampong Speu (Kâmpóng Spœ) 11n27 104e30

Kampong Thom (Kâmpóng Thum) 12n42 104e54

Kampong Tiam

Kampot 10n36 104e10

Khone near Stung Treng 13n31 105e58

Kompong-Chnang 12n15 104e40

Kratie (Kratié) 12n30 106e03

Krauchmar (Krochmar) 12n18 105e38

Pnom Penh (Pnumpenh, Phnom Penh) 11n33 104e55

Prey Veng (Prei Veng, Prey Vêng) 11n29 105e20

Pursat  (Poŭthĭsăt?) 12n32 103e55 but this place is supposedly just NE of Phom Penh

Sambor (Sâmbor) 12n46 105e58

Soai Rieng (Svay Riĕng) 11n05 105e48

Stungtreng (Stung Treng) 13n31 105e58

Ta’Keo (Takéo) 10n59 104e47

 

LAOS

Attopeu ອັດຕະປື 14n48 106e50

Bassac (Champasak) ຈຳປາສັກ 14n53 105e52

Haut (Louang Prabang) 19n53 102e08

Houeisai (Ban Houayxay) ຫ້ວຍຊາຍ 20n16 100e26

Kamtong Lai ?

Khone?

Khong ເມືອງໂຂງ 14n08 105e50

Luang Prabang ຫຼວງພະບາງ 19n52 102e08

Muong Khoua 21n05 102e30

Muong-Ngoi (Muang Ngoy) ເມືອງງອຍ 20n43 102e41

Muong-Phin (Muang Phin) ເມືອງພີນ16n31 106e01

Pac-Hin-Boun 17n35 104e36

Pac-Se (Pakse) ປາກເຊ 15n07 105e47

Paksane (Muang Paksan, Pakxan) ປາກຊັນ 18n24 103e39

Phongsaly (Phôngsali) ຜົ້ງສາລີ 21n41 102e06

Phontiou (Ban Phôntiou?) 17n09 104e49 (Muang Phontiou?) 17n53 104e37

Saravane (Salavan)  ສາລະວັນ 15n43 106e25

Savan Nakhet (Savannahkhét) ໄກສອນ ພົມວິຫານ 16n33 104e45

Song Khone (Songkhone) ສອງຄອນ 17n58 105e10

Thakhek (Tha Khaek, Thakhèk) ທ່າແຂກ 17n24 104e48

Vientiene ວຽງຈັນ17n58 102e36

Xieng-Khouang ຊຽງຂວາງ 19n20 103e22

 

CHINA

Hoi-Hao (Hoihow, Haikou) 海口) 20n05 110e25 (on Hainan) Sea Mouth (cancel reads Hoï-Hao/ Ile de Hainam)

Kouang-Tchéou 廣州 Guangzhou (Fort Bayard, Zhanjiang) 廣州灣21n12 110e24

Mongtze (Mengtsz, Mengtzu, Mengzi) 蒙自(Wenlan 温澜 ) 23n22 103e23  Mongolia Oneself, Warm Overflowing

Pakhoi (Beihai) 北海 21n29 109e05  North Sea

Tché-Kang  (Zhanjiang湛江港) 21n12 110e25 leased territory in China

Tien-Tsin-Chine (Tianjin) 天津39n08 117e11

Yunnan-Sen (Yunnansen雲南省, Xiangyun祥雲) 25n29 100e33 not the same as Yunnan-Fu 雲南府 (Kunming 昆明) 25n01 102e34

 

RAILROAD

Dan-Thuong á Laokay

Haiphong á Hanoi

Hanoi á Haiphong

Hanoi á Yenbay

Langson á Hanoi

Saigon á Mytho

Lang Son á Phu Lang Thuong ?

and similar

 

MILITARY

Sous-Direction D'Artilleure Haiphong / Detachement D'Ouvriers / Vaguemestre

Corps  Expeditre

Corr. d’ Armées My-Tho

Corr. d’ Armées Saigon

Place de Haiphong / Le Commandant D'Armes

Poste de Xin-Cai Tonkin

and similar

 

MARITIME

Vapeur No.2 / Cochinchine

Ligne N Paquebot Fr N° 9

Yokohama a Marseilles

Ligne de Saigon á Singapore

and similar

 

QUESTIONS

Are-Ni

Mocay = Mon Cay?

Song Can

 

SEDANG

 

Sedang (Xedang) was a nominal monarchy 1888-90 and stamp-issuing entity.  The Xơ Đăng people had their capital at Kon Gung (Pelei Agna) 14n33 108e02 in Kon Tum province of the Annam Highlands. Stamps are cancelled DEH SEDANG/1889/PELEI AGNA. There were two printings. Widely considered as bogus, some postal use is discussed here but the evidence is not very convincing: http://www.vietstamp.net/vn/chuyen-de/binh-luan-khao-cuu/tem-sedang-18881889-phan-2/

 

Currency

10 centimes = 1 math

10  math = 1 mouk

5 mouk = 1 $ piastre